trang_img

Than chì carbon cho máy móc

Mô tả ngắn gọn:

Than chì cacbon là vật liệu công nghiệp cao cấp, được cấu tạo từ tinh thể cacbon và than chì. Than chì carbon có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, dẫn nhiệt và dẫn nhiệt tuyệt vời, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong năng lượng điện, luyện kim, công nghiệp hóa chất, hàng không, hàng không vũ trụ, chất bán dẫn và các lĩnh vực khác.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc điểm chính của than chì cacbon

Chịu nhiệt độ cao: than chì carbon có khả năng chịu nhiệt độ cao tuyệt vời và có thể duy trì sự ổn định trong một thời gian dài. Nói chung, nó có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao từ 3000oC đến 3600oC, nhưng tốc độ giãn nở nhiệt của nó rất nhỏ và không dễ bị biến dạng ở nhiệt độ cao.

Khả năng chống ăn mòn: than chì carbon có thể chống lại sự ăn mòn của các môi trường ăn mòn khác nhau. Do tính ổn định hóa học tốt nên nó có thể tương thích với nhiều axit, kiềm và muối hữu cơ và vô cơ mà không bị ăn mòn hoặc hòa tan.

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt: than chì là chất dẫn điện tốt có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong gia công điện hóa và điện hóa.

Hệ số ma sát thấp: than chì carbon có hệ số ma sát thấp nên thường được sử dụng để chế tạo các vật liệu hoặc bộ phận trượt.

Sản phẩm than chì cacbon thông dụng

Bộ trao đổi nhiệt: Bộ trao đổi nhiệt làm bằng than chì carbon là một bộ trao đổi nhiệt hiệu quả, có thể được sử dụng trong các lĩnh vực hóa học, điện, hóa dầu và các lĩnh vực khác. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt và hiệu suất truyền nhiệt hiệu quả.

Vật liệu điện cực: điện cực than chì carbon chủ yếu được sử dụng trong ngành luyện kim và hóa chất, và có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao, áp suất cao và các ứng dụng ăn mòn như lò hồ quang điện và bể điện phân.

Tấm truyền nhiệt: tấm truyền nhiệt than chì carbon là một loại vật liệu truyền nhiệt hiệu quả, có thể được sử dụng để sản xuất đèn LED công suất cao, đèn tiết kiệm năng lượng, bảng điều khiển năng lượng mặt trời, lò phản ứng hạt nhân và các lĩnh vực khác.

Vật liệu phốt cơ khí: Vật liệu phốt cơ khí than chì carbon có khả năng chống mài mòn tốt, chống ăn mòn và hệ số ma sát thấp, có thể được sử dụng để sản xuất vật liệu bịt kín và các bộ phận cơ khí cao cấp khác.

Ống dẫn nhiệt than chì carbon: ống dẫn nhiệt than chì carbon là vật liệu ống dẫn nhiệt hiệu quả, có thể được sử dụng để sản xuất linh kiện điện tử công suất cao, bộ tản nhiệt điện và các lĩnh vực khác.

Nói tóm lại, là một vật liệu công nghiệp cao cấp, than chì carbon có nhiều đặc tính tuyệt vời và lĩnh vực ứng dụng rộng rãi. Với sự phát triển của khoa học công nghệ và ứng dụng không ngừng mở rộng, than chì cacbon sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong tương lai.

Sản phẩm than chì cacbon thông dụng

Chỉ số hiệu suất kỹ thuật của than chì carbon / than chì tẩm

kiểu

Vật liệu tẩm

Mật độ lớn g/cm3( ≥)

Cường độ ngang Mpa( ≥)

Cường độ nén Mpa( ≥)

Bờ độ cứng ( ≥)

Tỷ lệ%(<)

Nhiệt độ sử dụng oC

Than chì cacbon nguyên chất

SJ-M191

Than chì cacbon tinh khiết

1,75

85

150

90

1.2

600

SJ-M126

Than chì cacbon(T)

1.6

40

100

65

12

400

SJ-M254

1.7

25

45

40

20

450

SJ-M238

1.7

35

75

40

15

450

Than chì tẩm nhựa

SJ-M106H

Nhựa Epoxy(H)

1,75

65

200

85

1,5

210

SJ-M120H

1.7

60

190

85

1,5

SJ-M126H

1.7

55

160

80

1,5

SJ-M180H

1.8

80

220

90

1,5

SJ-254H

1.8

35

75

42

1,5

SJ-M238H

1,88

50

105

55

1,5

SJ-M106K

Nhựa Furan(K)

1,75

65

200

90

1,5

210

SJ-M120K

1.7

60

190

85

1,5

SJ-M126K

1.7

60

170

85

1,5

SJ-M180K

1.8

80

220

90

1,5

SJ-M238K

1,85

55

105

55

1,5

SJ-M254K

1.8

40

80

45

1,5

SJ-M180F

Nhựa Phenolic(F)

1.8

70

220

90

1,5

210

SJ-M106F

1,75

60

200

85

1,5

SJ-M120F

1.7

55

190

80

1

SJ-M126F

1.7

50

150

75

1,5

SJ-M238F

1,88

50

105

55

1,5

SJ-M254F

1.8

35

75

45

1

Than chì tẩm kim loại

SJ-M120B

Babbitt(B)

2.4

60

160

65

9

210

SJ-M254B

2.4

40

70

40

8

SJ-M106D

Antimon(D)

2.2

75

190

70

2,5

400

SJ-M120D

2.2

70

180

65

2,5

SJ-M254D

2.2

40

85

40

2,5

450

SJ-M106P

Hợp kim đồng(P)

2.6

70

240

70

3

400

SJ-M120P

2.4

75

250

75

3

SJ-M254P

2.6

40

120

45

3

450

Than chì nhựa

SJ-301

than chì ép nóng

1.7

50

98

62

1

200

SJ-302

1,65

55

105

58

1

180

 

Tính chất hóa học của than chì cacbon/ than chì tẩm

Trung bình

hiệu lực%

Than chì cacbon tinh khiết

Than chì nhựa tẩm

Than chì nhựa tẩm

Than chì nhựa

Aldehit phenolic

Epoxy

Furan

Antimon

Hợp kim Babbitt

Alufer

Hợp kim đồng

Axit clohydric

36

+

0

0

0

-

-

-

-

0

Axit sunfuric

50

+

0

-

0

-

-

-

-

-

Axit sunfuric

98

+

0

-

+

-

-

0

-

0

Axit sunfuric

50

+

0

-

0

-

-

-

-

0

Hydro nitrat

65

+

-

-

-

-

-

0

-

-

Axit flohydric

40

+

0

-

0

-

-

-

-

0

Axit photphoric

85

+

+

+

+

-

-

0

-

+

Axit cromic

10

+

0

0

0

-

-

0

-

-

Axit etylic

36

+

+

0

0

-

-

-

-

+

Natri hydroxit

50

+

-

+

+

-

-

-

+

-

Kali hydroxit

50

+

-

+

0

-

-

-

+

-

Nước biển

 

+

0

+

+

-

+

+

+

0

Benzen

100

+

+

+

0

+

+

+

-

-

Dung dịch amoniac

10

+

0

+

+

+

+

+

-

0

Đồng propyl

100

+

0

0

+

+

0

0

+

0

Urê

 

+

+

+

+

+

0

+

-

+

Cacbon tetraclorua

 

+

+

+

+

+

+

+

+

+

Dầu động cơ

 

+

+

+

+

+

+

+

+

+

Xăng

 

+

+

+

+

+

+

+

+

+


  • Trước:
  • Kế tiếp: